11. Trouble ( cô ấy không thể tham dự vì rắc rối của công việc)
12. Active ( ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho imagination, đứa trẻ đó rất chủ động sáng tạo)
13. For ( leave for: dời đi)
5. Discussions ( những cuộc thảo luận vì có động từ tobe là are nên ta phải dùng discussions)
6. Securely ( secured fastened: buộc chặt)
9. Solution ( giải pháp)