12. D (academic year: năm học, vì ở đây có đề cập đến các institutions - các học viện)
13. A (cuối câu có "for a decade" -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tuy nhiên do chủ ngữ "that university" là ngôi thứ ba số ít nên chọn "has been implementing")
14. A (at many levels: ở nhiều cấp độ)
15. B (to be eligible for N: đủ tư cách cho cái gì)
16. D (work-based training: đào tạo việc làm)
17. D (university rector: hiệu trưởng đại học)
18. D (major university degree: bằng đại học)
19. B (collaborate with sbd: hợp tác cùng ai)
20. D (matches your goals and interests: phù hợp với mục đích và sở thích của bạn)