*Công thức thì hiện tại đơn
-Đối với động từ thường
+) S + V(s/es) + O
-) S + do not /does not + V_inf
?) Do/Does + S + V_inf?
VD: She gets up at 6 o’clock.
(Cô thức dậy lúc 6 giờ)
- She doesn’t eat chocolate.
(Cô ấy không ăn sô cô la.)
(Cô ấy có ăn bánh ngọt không?)
-Đối với động từ “to be”
+) S + be (am/is/are) + O
-) S + be (am/is/are) + not + O
?) Am/is/are + S + O?
VD:
( cô ấy là học sinh)
( cô ấy không phải là giáo viên)
( Cô ấy có phải là học sinh không)
*Thì hiện tại tiếp diễn
- Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
- Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )
*Thì hiện hoàn thành
- hẳng định: S + have/has + V3/ed + O
Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)
She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
- Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chưa làm xong bài tập)
She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoàn thành công việc được giao)
- Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
Ex: Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa ?)
Has she visited the children at the orphanage? ( cô ấy đã đi thăm các bạn nhỏ tại trại trẻ mồ côi chưa)
*Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngày)
- Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngày)
- Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
- Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngày? )*Thì quá khứ đơn-Đối với động từ thường
- Khẳng định: S + V2/ed + O
- Phủ định:S + didn’t + V_inf + O
- Nghi vấn:Did + S + V_inf + O?Was/were + S + O?Ví Dụ
(Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
- I didn’t go to school yesterday.
(Ngày hôm qua tôi đã không đi học)
-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)
- Đối với động từ “to be”
- Khẳng định:S + was/were + O
- Phủ định: S + was/were + not + O
- Nghi vấn: Was/were + S + O?
- VD:
- I was tired yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã rất mệt)
- The supermarket was not full yesterday. (Ngày hôm qua, siêu thị không đông)
- Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng phải không?
- *Thì quá khứ tiếp diễn
-
- Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv)
- Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không xem tv)
- Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem TV?)
- *Thì quá khứ hoàn thành
-
- Khẳng định: S + had + V3/ed + O
- Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
- Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
-
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy rời nhà trước 4 giờ hôm qua)
- Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (Trước khi cô ấy đi ngủ, cô ấy đã làm xong bài tập)
- Dùng trong câu điều kiện loại 3
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination. (Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn đã đậu kỳ thi đại học)
- *Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
-
- Khẳng định: S + had been + V_ing + O
Ex: He had been watching films. (Anh ấy đã đang xem phim)
- Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
Ex: He hadn’t been watching film.
- Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?
Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?
- *Thì tương lai đơn
- Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
- Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
- Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
-
- Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.
Ex: I think It will rain.
- Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.
Ex: I will bring coffee to you.
- Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.
Ex: I will never speak to you again.
- Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.
Ex: If you don’t hurry, you will be late.
- *Thì tương lai tiếp diễn
- Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
- Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
- Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
-
Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday
The party will be starting at nine o’clock
- Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
- Phủ định: S + shall/will + NOT + be + V_ing+ O
- Nghi vấn: shall/will + NOT + be + V_ing+ O?
-
Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening
When you come back, I will have typed this email
- *Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
-
- Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
- Phủ định: S + will not + have been + V_ing
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.
- Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?