`12` B
`->` get along with sb/sth : hòa hợp với ai/cái gì
`13` C
`+` So sánh hơn của little là less
`14` B (Một lời khuyên tốt)
`15` C
`->` Cấu trúc : Not onlye + be + S + N/adj
Bài `2`
`16` are always talking
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : always dùng để diễn tả sự phàn nàn
`+` Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ tobe
`+` You là chủ ngữ số nhiều nên dùng động từ tobe''are''
`17` have been
`+` Dùng thì HTHT `-` DHNB : for + khoảng thời gian
`->` Cấu trúc : S + have/has + V-ed/V3
`18` asking
`->` hate to do sth = hate doing sth = ghét làm cái gì đó
`19` tobe taught
`->` Cấu trúc : would prefer sth/sb + to be + V_ed/PP
`20` were
`21` has became
`->` Cấu trúc : S + have/has + Vpp
`22` invited
`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : last weekend
`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...
`23` have seen
`->` Cấu trúc : S + have/has + V3
`24` presented (Rút gọn mệnh đề ở dạng bị động)
`25` Thiếu dữ kiện