Đáp án:
13 Al
$1s^{2}$ $2s^{2}$ 2$p^{6}$ 3$s^{2}$ $3p^{1}$
+ ô : 13
+ chu kì 3
+ nhóm: III A
21 Se
$1s^{2}$ $2s^{2}$ 2$p^{6}$ 3$s^{2}$ $3p^{6}$ 3$d^{1}$4$s^{2}$
+ ô : 21
+ Chu kì : 3
+ nhóm: III B
16S
$1s^{2}$ $2s^{2}$ 2$p^{6}$ 3$s^{2}$ 3$p^{4}$
+ ô: 16
+ chu kì : 3
+ nhóm : VI A
8 Ni
$1s^{2}$ $2s^{2}$ 2$p^{4}$
+ ô: 8
+ chu kì: 2
+ nhóm: VI A .
Giải thích các bước giải:
- Ô = số p= số e= Z
- chu kì = số lớp e ở lớp ngaoif cùng
- nhóm:
+ STT nhóm= số e hóa trị
+ nhóm A bao gồm các nguyên tố s, p
+ nhóm B bao gồm các nguyên tố d, f
xin hay nhất nha chủ tus