`14.` C. Professor
- Mạo từ "a" `->` Cần điền một danh từ
- professor: giáo sư
`15.` A. attention
- To pay attention on sth/sb: chú ý vào thứ gì/ai đó
`16.` A. verify
- Complicate `->` loại (complicate (v): phức tạp)
- Còn lại arrange và verify thì verify hợp lí hơn về mặt nội dung
- Nếu chọn C `->` arrange a deal: sắp xếp một thỏa thuận
- Nếu chọn A `->` verify a deal: xác nhân một thỏa thuận
`17.` D. extending
- lead to + V-ing: dẫn đến ...