14. closes
15. tries/ don't think
16. passes
17. is/ watch
18. writes
19. Do you speak
20. doesn't live
Giải thích:
Thì hiện tại đơn: S + V/ V(s/es) + O
Dùng để:
-Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Sự thật hiển nhiên
- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.