143. C
Mệnh đề nhượng bộ
S + V + although + S + V = S + V + despite + cụm từ: … mặc dù …
S + V + as a result of + cụm từ: … vì/do …
S + V + owing to + cụm từ = because of + cụm từ: bởi vì …
Dịch: Chi tiêu của văn phòng vẫn ổn định. Lợi nhuận tăng 25%.
A. Sai ngữ pháp, although + S + V
B. Lợi nhuận tăng 25% do chi tiêu của văn phòng vẫn ổn định => sai nghĩa
C. Lợi nhuận tăng 25% mặc dù chi tiêu của văn phòng vẫn ổn định
D. Sai ngữ pháp, owing to + cụm từ = because of + cụm từ
144. A
Dịch: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng là nguyên nhân của nhiều vấn đề nghiêm trọng như sự phát triển của khu ổ chuột.