15, successfully
→ Trạng từ đi trước hoặc sau động từ, bổ nghĩa cho nó.
16, invented
→ Do internet đã sản xuất ra rồi nên dùng động từ quá khứ
17, conducting
→ tobe conducting: đang chỉ đạo
18, exhibition
→ Sao mạo từ (a, an, the) là danh từ, exhibition: cuộc triển lãm
19, action
→ Sau tính từ sở hữu (their, my, us,...) là danh từ, action: hành động
20, interesting
→ Find sth + tính từ: thấy cái gì như thế nào