$\text{@su}$
151, have closed → thì HTHT
152, was raining → cấu trúc "hành động chen ngang", sẽ có 1 vế dùng thì tiếp diễn, còn lại dùng đơn
153, started → quá khứ, bắt đầu từ khi nào
154, is having → thì HTTD, có at the moment
155, arrived → (giống câu 152)
156, has just come → thì HTHT, cấu trúc S + have/has + (not) + P2 + ...
157, is → hành động, việc làm hay hiện tượng xảy ra thường xuyên thì dùng thì HTĐ
158, had swum → hành động dẫn đến kết quả trong quá khứ
159, are going → thì tương lai gần
160, will repair
161, had been → (giống câu 158)
162, were → (giống câu 158)
163, had forgotten → (giống câu 158)
164, arrived → cấu trúc as soon as trong thì quá khứ
165, was seeing → (giống câu 152 nhưng trong thì quá khứ)
166, is Robert living → thì HTTD, có now
167, does Mandy talk
168, was → câu điều kiện loại 2, cấu trúc If S + V-ed, S would Vbare
169, haven't finished → thì HTHT, có yet
170, has been → thì HTHT, có since
171, was living
172, saw
173, did you visit → thì QKĐ, có yesterday
174, Have you really read
175, bumped → (giống câu 168)
176, lost → thì QKĐ
177, had been wandering
178, popped → thì QKĐ
179, was looking → thì QKTD
180, had just been writing → thì HTHTTD
PS Uầy dài quá mà không được hay nhất nữa tui bỏ hoidap ;v;;
$\text{#BTS}$