$\text{@su}$
`16`, didn't she (had to là động từ trong thì QK, nghĩa là phải)
`17`, hasn't he (thì HTHT)
`18`, haven't you (thì HTHT)
`19`, were you (thì HTHT)
`20`, have they (thì HTHT)
`22`, can't you (modal verb)
`23`, am I (thì HTTD)
`24`, has she (thì HTHT)
`25`, doesn't he (thì HTĐ)
Bonus: Tag questions:
Clause (S + V + ...), don't/doesn't/didn't + S
- Nếu V của clause là phủ định thì tag là khẳng định
- Nếu là tobe (nghĩa khẳng định) thì thêm not và ngược lại
- Nếu là modal verbs (như can, may,... mang khẳng định) thì thêm not
- ...
$\text{#BTS}$