16. hunger
sau giới từ là danh từ
17. thirsty
thirsty: khát nước
18. behaves
cần động từ, đổi từ trong ngoặc thành động từ behave rồi thêm 's' vì he là dt số ít
19. international
international language = ngôn ngữ quốc tế
20. careless
break things là làm hư đồ cackieu thì trái với careful (cẩn thận) là careless
21. creative
làm ra đc nhiều đồ thì là sáng tạo => creative (tính từ)
22. irresponsible
irresponsible: vô trách nhiệm. Vừa uống vừa lái xe là không tốt => trái với responsible (có trách nhiệm)
23.unexpected
unexpected : không dự đoán trc
24. patient/ impatient
patient: kiên nhẫn
impatient: không kiên nhẫn
chỗ này không nêu rõ nên mình chọn cả hai chữ luôn. đều là tính từ
25. curiosity
his là tính từ sở hữu, sau nó là danh từ
26. independence
chỗ cần điền là danh từ
27. obese : béo phì
28. teeth
teeth là số nhiều của tooth
29. information
chỗ cần điền là danh từ
30. highest
không phải là so sánh hơn, có dấu hiệu thì so sánh nhất