Đáp án đúng: B Giải chi tiết:A. entry (n): sự đi vào, lối đi vào => entry requirements: các yêu cầu nhập cảnh, yêu cầu dự thi B. entrance (n): sự đi vào, sự nhậm (chức…) => entrance requirements: yêu cầu đầu vào C. enter (v): đi vào, gia nhập, kết nạp D. entered: đi vào, gia nhập, kết nạp In fact, applying to study abroad could even work to your advantage, for example, you might encounter lower (17) entrance requirements. Tạm dịch: Trên thực tế, xin đi du học thậm chí có thể thể hiện những thế mạnh của bạn, ví dụ, bạn có thể có yêu cầu đầu vào thấp hơn. Chọn B