17. D (đã làm)
18. D
- dream of: ước mơ về điều gì, và mong nó thành sự thật
- hope of sth/hope for sth
- wish không đi với giới từ "of"
- long không đi với "of"
19. B
- handful of (people): một ít (người)
- turn up: ra mặt
20. A
- Vì "free time" là danh từ không đếm được
- A Little: rất ít, nhưng vẫn có thể thực hiện, hoặc đủ để làm gì
- Little: rất ít, không thể làm (theo cách phủ định hơn)
Vì trong lời thứ hai có câu "Maybe i will" có nghĩa là có thể, nên ta dùng ở đây là "a little"
21. A (đã làm)
22. C (đã làm)
23. A (câu này em hơi mơ hồ, và không biết cách giải thích, nên please cho em pass câu này ;-;;)
- Vì có "it" làm tân ngữ giả, nên câu đó đáng nhẽ ra cần điền là phải có Subject(chủ ngữ)
Nhưng cả B,C,D đều không có chủ ngữ.
24. D (câu này em cũm xin pass luôn, do em không biết giải thích sao ;-;;;)
25. A
- on the condition: với điều kiện là...
- on account (of): bởi vì=because of
- on the grounds: với lý do
- in case: đề phòng
- turn down: từ chối
26. C
- long-standing: lâu đời
- temporary: tạm thời
- punctual: đúng giờ
- subsequent: đến sau
27. D
-likely: có thể xảy ra
- about: về...
- almost: hầu hết
- soon: sớm
28. C
- Try+to-V: cố gắng để làm gì đó...
- Try+V-ing: thử làm gì đó...
29. C
- What are you listening to: Bạn đang nghe gì đấy?
- What's your favourite song: Bạn thích bài hát nào nhứt?
- How about this one: Còn cái này thì shao?
- What are you doing: Bạn đang làm gì đéy?
Xĩu~
Học tốt!!!