17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà Lan 18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản sinh dưỡng C. Sinh sản hữu tính D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm 19. Cây trồng có nguồn gốc từ? A. Cây hoang dại B. Cây hoang dại, cây nhập ngoại C. Cây nhập ngoại D. Cây do lai tạo 20. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử là: A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần 21. Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì: A. Có nhiều cây to và sống lâu năm B. Có sự sinh sản hữu tính C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả. D. Có hạt nằm trên lá noãn hở 22. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo là: A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất. B. Cung cấp thức ăn cho động vật, người C. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, làm thuốc; cung cấp thức ăn cho động vật, con người 23. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ? A. Cau B. Lúa C. Ngô D. Lạc 24. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ D. Nhụy 25. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cây Một lá mầm? A. Rễ chùm, gân lá hình song song B. Rễ cọc, gân lá hình mạng C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Rễ cọc, số cánh hoa 4 hoặc 5 26. Vì sao khi trồng cây lấy gỗ hoặc lấy sợi người ta thường tỉa cành xấu, cành bị sâu? A. Để rút ngắn thời gian ra hoa, kết quả của cây B. Để tăng khả năng chống sâu bệnh của cây C. Để tập trung chất dinh dưỡng vào thân chính, tăng chiều dài của thân cây D. Để tập trung chất dinh dưỡng cho chồi hoa, chồi lá phát triển 27. Thân to ra do sự phân chia các tế bào của mô phân sinh ở: A. Mạch gỗ và mạch rây B. Mạch rây và ruột C. Thịt vỏ và ruột D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ 28. Để bảo vệ cây xanh, chúng ta nên làm điều nào sau đây: A. Bẻ cành, ngắt ngọn, bóc vỏ cây B. Dùng vật nhọn rạch vào vỏ cây, dây thép buộc ngang thân cây C. Giáo dục, tuyên truyền cho mọi người ý thức bảo vệ cây xanh D. Chặt cây làm nhà, đóng bàn ghế, phá rừng làm nương rẫy 29. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là chức năng của: A. Vách tế bào B. Màng sinh chất C. Chất tế bào D. Nhân 30. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật? A. Giúp cây sinh trưởng và phát triển. B. Giúp cây ra hoa, tạo quả C. Giúp tăng số lượng tế bào. D. Giúp tăng số lượng và kích thước của các mô 31. Nhóm những cây có hại cho sức khỏe là: A. Cây đậu, cây cam, cây bưởi B. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây lá ngón C. Cây ổi, cây mít, cây xoài D. Cây nhãn, cây quýt, cây vải 32. Nhóm gồm những cây có rễ củ là: A. Cây củ cải, cây đu đủ, cây dâu tây B. Cây chuối, dây tơ hồng, cây bụt mọc C. Cây cà rốt, cây sắn, cây khoai lang D. Cây đước, cây sắn dây, cây trầu không 33. Thân cây gồm: A. Thân, cành, chồi B. Thân chính, cành, chồi ngọn C. Thân, cành, chồi nách D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách 34. Chức năng quan trọng nhất của lá là: A. Thoát hơi nước và trao đổi khí B. Hô hấp và quang hợp C. Thoát hơi nước và quang hợp D. Vận chuyển các chất 35. Thân cây dài ra do sự phân chia tế bào ở: A. Mô dậu B. Mô phân sinh ngọn C. Tầng sinh vỏ D. Tầng sinh trụ 36. Bộ phận nào của cây thực hiện quá trình hô hấp: A. Tất cả các bộ phận của cây B. Lá cây, thân cây C. Rễ cây, thân cây D. Rễ cây, lá cây 37. Lá cây xương rồng biến thành gai để: A. Bảo vệ cây B. Giảm sự thoát hơi nước. C. Làm đẹp cho cây D. Chống gió 38. Lá bắt mồi có ở cây: A. Bèo đất B. Đậu Hà Lan C. Mây D. Dong ta 39. Lá biến dạng để: A. Cây leo lên B. Cây bắt mồi C. Thích nghi với điều kiện sống D. Bảo vệ cây 40. Củ hành thuộc loại lá biến dạng nào? A. Tay móc B. Tua cuốn C. Lá bắt mồi D. Lá dự trữ 41. Cây rau má tạo thành cây mới bằng cơ quan sinh dưỡng nào? A. Lá B. Rễ củ C. Thân bò D. Thân rễ

Các câu hỏi liên quan

Giúp em với ạ em đang cần rất gấp! 22 Loại vi rut SARS CoV II hiện nay đang lây lan rất nhanh ở nước ta thuộc biến thể nào? A. Biến thể Nam Phi B. Biến thể Trung Quốc C. Biến thể Anh D. Biến thể Delta 23 Ở lá cây các tế bào chỉ xảy ra quá trình phân bào nào? A. Hình thành noãn. B. Hình thành hạt phấn. C. Giảm phân. D. Nguyên phân. 24 Bệnh nào sau đây không do vi rut gây ra? A. Bệnh sốt xuất huyết. B. Bệnh thủy đậu. C. Bệnh giang mai. D. Bệnh AIDS. 25 Khi nói về rirut HIV và bệnh do HIV gây ra, phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Người nhiễm HIV bị suy giảm miễn dịch nên có thể chết khi mắc các bệnh thông thường. B. Giai đoạn đầu nhiễm HIV, người bệnh chưa có triệu chứng nên khó phát hiện. C. HIV lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp, qua đường hô hấp và tiêu hóa. D. HIV là vi rut phức tạp có lõi ARN, có vỏ capsit và vỏ ngoài. 26 Khi nói về quá trình nuôi cấy liên tục, phát biểu nào đúng? A. Vi khuẩn sống trong đường tiêu hóa của người được nuôi cấy liên tục. B. Gặp phổ biến trong đời sống: làm sữa chua, làm dưa chua, ủ rượu. C. Là trong quá trình nuôi cấy không bổ sung chất dinh dưỡng mới. D. Chỉ có pha tiềm phát, pha lũy thừa và pha suy vong. 27 Lúc 8 giờ người ta cấy 1 triệu vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng phù hợp, biết g = 30 phút. Lúc 10 giờ 10 phút trong môi trường có 8 triệu vi khuẩn. Theo lý thuyết thời gian pha tiềm phát là: A. 50 phút. B. 20 phút . C. 55 phút D. 40 phút. 28 Khi nói về rirut SARS CoV II có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Là vi rut có nucleocapsit và có vỏ ngoài. II. Là vi rut có lõi là ARN nên biến chủng nhanh và nguy hiểm. III. Thực hiện tốt khuyến cáo 5K sẽ hạn chế được sự lây lan vi rut trong cộng đồng. IV. Vi rut này lây lan nhanh qua giọt bắn khi ho, hắt hơi, tiếp xúc gần ... A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 29 Khi nói về nuôi cấy không liên tục, phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Tại pha tiềm phát số lượng tế bào tăng nhanh do vi khuẩn tiết enzim cảm ứng để phân giải cơ chất. B. Pha lũy thừa vi khuẩn tăng trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào trong quần thể tăng rất nhanh. C. Pha cân bằng số tế bào đạt mức cực đại và số tế bào sinh ra tương đương số tế bào chết đi. D. Pha suy vong số tế bào giảm dần do môi trường cạn kiệt chất dinh dưỡng, nguồn chất thải tăng nhanh. 30 Vi khuẩn sống ký sinh trong miệng người có kiểu dinh dưỡng nào? A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. 31 Khi có ánh sáng một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần là cao thịt bò. Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Nguồn cacbon cung cấp cho vi sinh vật là từ chất vô cơ. B. Môi trường đang sử dụng là môi trường tự nhiên. C. Vi sinh vật này thuộc kiểu quang dị dưỡng. D. Nguồn năng lượng vi sinh vật sử dụng từ ánh sáng. 32 Chất nào thường được sử dụng để điều trị bệnh trong y tế và thú y? A. Các hợp chất phenol. B. Các hợp chất kim loại nặng. C. Các loại khí etilen oxit. D. Các chất kháng sinh. 33 Ở người phụ nữ trung bình một chu kỳ rụng trứng là 28 ngày, mỗi lần rụng 1 trứng. Hỏi sau 10 năm liên tục, người phụ nữ đó rụng khoảng bao nhiêu trứng? A. 130 trứng. B. 350 trứng. C. 260 trứng. D. 800 trứng. 34 Chủng vi rut A và B đều ký sinh và gây bệnh cho cây cà chua. Người ta tách lõi của chủng B, vỏ của chủng A rồi trộn lại được chủng vi rut lai AB. Nhiễm vi rut lai AB lên cây cà chua. Sau một thời gian, người ta phân lập từ lá cây bị bệnh được chủng: A. vi rut kép AB. B. vi rut B. C. vi rut A. D. vi rut A và vi rut B. 35 Hình thức nào không phải là sinh sản của vi khuẩn? A. Hình thành nội bào tử. B. Hình thành túi bào tử. C. Hình thành bào tử đốt. D. Nảy chồi, phân đôi.