Đáp án:
Giải thích các bước giải:
5. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ? A. Nho B. Cà chua C. Chanh D. Xoài
6. Các miền của rễ gồm: A. Miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ. C. Miền trưởng thành, miền chóp rễ D. Miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng
7. Trong đời sống của cây, giai đoạn nào cây cần nhiều muối khoáng? A. Khi mọc cành đẻ nhánh, khi sắp ra hoa B. Khi sắp ra hoa C. Khi quả bắt đầu chín D. Khi sắp ra hoa, khi quả bắt đầu chín
8. Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng tới sự thoát hơi nước của lá? A. Ánh sáng B. Nhiệt độ và độ ẩm C. Gió D. Nhiệt độ và độ ẩm, ánh sáng, gió
9. Quả thịt có đặc điểm: A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng B. Khi chín thì vỏ dày, cứng C. Khi chín vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả D. Khi chín vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả
10. Đặc điểm đặc trưng của quyết là: A. Sinh sản bằng hạt B. Đã có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn C. Chưa có rễ, thân, lá thật D. Nón đực nằm ở ngọn cây
11. Các nhóm quả chính là: A. Quả khô và quả thịt B. Quả khô và quả mọng C. Quả mọng và quả thịt D. Quả mọng và quả hạch
12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là: A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi
13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là: A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả B. Sinh sản hữu tính C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
14. Rêu là thực vật bậc cao vì: A. Có diệp lục, sống dưới nước B. Có mạch dẫn, sống dưới nước C. Sống ở nước có rễ, thân, lá D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá
15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là: A. Sống ở trên cạn B. Có đủ rễ, thân, lá C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa, có hạt nằm trong quả
16. Lông hút của rễ có chức năng là: A. Dẫn truyền B. Làm cho rễ dài ra C. Che chở cho đầu rễ D. Hấp thụ nước và muối khoáng
Xin câu trả lời hay nhất