(Bạn tham khảo ạ!)
17. ‘‘Why don’t we go to the movies this weekend?’’ - ‘‘________________ ’’
A. Good idea. B. You’re welcome. C. No problem. D. Not at all.
-> { Dịch theo nghĩa của câu: "Tại sao chúng ta không đi xem phim vào cuối tuần này? '' - "thật là một ý kiến hay" }
18. To________________ money, people learn to reuse some daily products like coca cola bottles.
A. help B. make C. produce D. save
-> { save money: tiết kiệm tiền } - { (v) + (n) }
19. A friend of ________________ is coming to stay with us next month.
A. me B. our C. we D. ours
-> { Trong trường hợp này chúng ta sẽ dùng ĐTSH (ours) để chỉ quyển sở hữu. A friend of ours: một người bạn của chúng tôi }
20. Which of the following is NOT non-renewable source of energy? - ________________ .
A. Oil B. Wind C. Natural gas D. Coal
-> { Dịch theo nghĩa của câu: than đá KHÔNG phải là nguồn năng lượng không thể tái tạo }
21. ____ is not very far from here to the harbour.
A. There B. This C. It D. That
-> { Trong câu này, ta sẽ sử dụng cấu trúc It is với mệnh đề chỉ không gian }
22. Linh used to _____ Jigsaw puzzles in his spare time.
A. do B. does C. doing D. did
-> { Ta có cấu trúc: used + to V: đã làm gì (thói quen, hành động) }
23. Traffic accidents can be prevented if people _____ the rules.
A. remember B. obey C. go after D. take care of
-> { obey the rules: tuân thủ luật }
24. I’m sure you’ll find the film _______.
A. amuse B. amusing C. amused D. amusingly
-> { V-ing dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của sự vật, hiện tượng }
25. Everybody attends the festival ______ fun.
A. with B. for C. in D. of
-> { for fun: cho vui. Mọi người tham gia lễ hội để vui }
26. She never reads comic book in her free time, ______?
A. doesn’t she B. didn’t she C. does she D. did she
-> { Ta có cấu trúc câu hỏi đuôi với mệnh đề phủ định ở các thì HTĐ: Mệnh đề khẳng định, don’t/doesn’t + S? }
27. At 7.00 tomorrow you _____ to school.
A. cycle B. will cycle C. will be cycling D. will be cycled
-> { Ta chia câu theo thì TLTD (có dấu hiện thời gian: at 7.00 tomorrow) }
29. We went out _____ it was raining.
A. although B. becouse C. in spite of D. despite
-> { Dịch theo nghĩa câu, ta sẽ dùng mệnh đề phụ thuộc although. Chúng tôi đã đi ra ngoài mặc dù trời đổ mưa }
30. Her daughter has studied English for two years, ______?
A. have she B. has she C. hasn’t she D. haven’t she
-> { Ta có cấu trúc câu hỏi đuôi với mệnh đề phủ định ở các thì hoành thành: Mệnh đề khẳng định, haven’t/hasn’t/hadn’t + S? }