1a. Sắp xếp các từ, cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.( Chú ý dấu chấm câu )
76. because/ morning/ Mary/ is/ exercises/ healthy/ regularly/ of/ fruits/ and/ does/ eats/ she/ a lot
è===============..
77. never / walks / school / late / Lan / she / always / is / to / and / .
è==============--..
78. sister / hair, / straight / lips. / and / a / nose / long / my / has / black / thin /
è===============
79. best / the / students, / of / three / the / Lan / studies /. è===============
80. will / match / the/ there / people / a / now / of / be / stadium / lot / on / the / watching / football / .
è===============.
1b. Dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu có nghĩa.
81. My sister / have/ 2 / loaf / bread / big/ glass / milk/ breakfast / everyday/.
è==============--...
82. When / not need / light / you / switch / it.
è==============--...
83. How / day / week / Lan / go / work /? / .
è==============--..
84. My mother / need / buy / two / kilo / rice / half / kilo / pork/. è===============
85. Ba / usually / volleyball / fall / but / sometimes / sailing/.
è===============.
1c. Đặt câu hỏi cho các từ, cụm từ gạch chân.
86. She often goes to school late because she doesn’t have an alarm - clock
è===============
87. She needs a dozen eggs and some sugar to make a big birthday cake.
è===============..
88. She wants to join the English club to improve her speaking and listening skill.
è===============..
89. My father usually takes me to the theater once a month.
è===============.
90. A fried rice costs thirty thousand dong .
è===============..
2a. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn.
91. How high is that building?
è What=============-.?
92. One of her friends goes to school by car.
èA friend …………============...
93. We have a plan to plant trees next week.
è We are=============
94. This bottle has a lot of wine.
è There ………………………………===-..………………=-..…………………….
95. Why isn’t this car working?
è What ……………………………………………………………………………………………………….…… ?
2b. Dùng từ cho trước (in đậm) hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Không được thay đổi dạng của từ cho trước và không được viết quá 5 từ (kể cả từ cho trước)
96. She’d like five hundred grams of fish.
è She’d like======--.. ===--..fish. (kilo)
97. He usually goes to the zoo in his free time.
è He usually goes to the zoo ………………………………………….……..……………………….. (when)
98. What would you like your father to buy for you?
è What ………………………………………………… …………………………to buy for you ? (want)
99. Do you enjoy listening to music?
è Are …………………………………………………………………………..……………. music? (interested)
100. Carol doesn’t live near her office..
è Carol ===========-her office. ( far)