1Đòn bẩy có mấy điểm đặc biệt Kể tên và cách xác định vị trí của các điểm đó 2 cho hai ví dụ về đòn bẩy em gặp trong cuộc sống vẽ hình đơn giản và chỉ ra các điểm đặc biệt trong ví dụ đòn bẩy em vừa lấy 3 để nâng một vật theo phương thẳng đứng ta cần dùng một lực có độ lớn như thế nào

Các câu hỏi liên quan

Bài 1: Gạch dưới đại từ xưng hô trong các câu văn sau . Hùng nói : “ Theo tớ , quý nhất là lúa gạo . Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không ? Bài 16 : Đọc đoạn văn sau : Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái , không màng danh lợi . Có lần , một người thuyền chài có đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng , nhưng nhà nghèo , không có tiền chạy chữa . Lãn Ông biết tin bèn đến thăm . Giữa mùa hè nóng nực , cháu bé nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp , người đầy mụn mủ , mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc . Nhưng Lãn Ông không ngại khổ . Ông đã ân cần chăm sóc đứa bé suốt một tháng trời và chữa khỏi bệnh cho nó . Khi từ giã nhà thuyền chài , ông chẳng những không lấy tiền mà còn cho thêm gạo củi . Viết vào chỗ trống theo yêu cầu . a. Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai là gì ? …………………………………………………………………………..................................... ..... b. Một đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm gì ? ............................................................................................................................................ c. Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai thế nào ? …………………………………………………………………………… d.Một danh từ làm bộ phận của vị ngữ trong kiểu câu Ai là gì ? …………………………………………………………………………… Bài 17 : Tìm trong đoạn văn sau các động từ , tính từ , quan hệ từ để điền vào chỗ trống . A Cháng đẹp người thật . Mười tám tuổi , ngực nở vòng cung , da đỏ như lim , bắp tay bắp chân rắn như trắc , gụ . Vóc cao , vai rộng , người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng . Nhưng phải nhìn A Cháng cày mới thấy hết vẻ đẹp của anh . Động từ : ................................................................................ Tính từ :.................................................................................. Quan hệ từ:............................................................................