Đáp án:
Giải thích các bước giải:
2)
a)
Quỳ tím : HCl, H2SO4 (chuyển đỏ ) NaCl , Na2SO4 ( không chuyển màu)
Nhóm chuyển đỏ :
Sử dụng Ba(OH)2 : xuất hiện kết tủa trắng ( H2SO4 . HCl ( không hiện tượng)
Nhóm không chuyển màu
Sử dụng Ba(OH)2 : xuất hiện kết tủa trắng ( Na2SO4) NaCl ( không hiện tượng)
Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + H2O
Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BASO4 + 2NaOH
b)
Sử dụng Ba(OH)2 : Xuất hiện kết tủa trắng ( MgSO4, còn lại ( không hiện tượng)
Sử dụng AgNO3 : xuất hiện kết tủa trắng ( ZnCl2), kết tủa đen ( K2S), Ca(NO3)2 không hiện tượng.
Ba(OH)2 + MgSO4 -> BASO4 + MG(OH)2
2AgNO3 + K2S -> 2KNO3 + Ag2S
AgNO3 + ZnCl2 -> AgCl + Zn(NO3)2
c)
Sử dụng Ca(OH)2: kết tủa trắng ( Na2CO3) còn lại ( không hiện tượng)
Sử dụng AgNO3 : xuất hiện kết tủa trắng ( CuCl2), kết tủa vàng đậm ( CaBr2)
Ca(OH)2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2NaOH
2AgNO3 + CuCl2 -> 2AgCl + Cu(NO3)2
2AgNO3 + CaBr2 -> 2AgBr + Ca(NO3)2
d)
Sử dụng AgNO3: xuất hiện kết tủa trắng (ZnSO4, AlCl3, K2CO3) kết tủa đen ( Na2S)
Sử dụng HCl: xuất hiện khí (K2CO3), còn lại ( không hiện tượng)
Sử dụng Ba(OH)2: xuất hiện kết tủa trắng (ZnSO4), còn lại (AlCl3)
e)
Sử dụng AgNO3: xuất hiện kết tủa trắng (FeCl3, MgSO4, CuSO4 ) không hiện tượng ( Ba(NO3)2 )
Ba(OH)2: xuất hiện kết tủa trắng ( MgSO4, CuSO4) không hiện tượng ( FeCl3)
NaOH : xuất hiện kết tủa xanh lơ ( CuSO4)