Đáp án:
\(V=325ml\)
\(m=24,075 gam\)
Giải thích các bước giải:
Gọi số mol \(Cu;Fe_3O_4\) lần lượt là \(x;y\)
\( \to 64x + 232y = 27{\text{ gam}}\)
Khí không màu hóa nâu là \(NO\)
Ta có:
\({n_{NO}} = \frac{{2,8}}{{22,4}} = 0,125{\text{ mol}}\)
Bảo toàn e:
\(2{n_{Cu}} + {n_{F{e_3}{O_4}}} = 3{n_{NO}} \to 2x + y = 0,125.3\)
Giải được:
\(x=0,15;y=0,075\)
Ta có:
\({n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = {n_{Cu}} = 0,15{\text{ mol}}\)
\({n_{Fe{{(N{O_3})}_3}}} = 3{n_{F{e_3}{O_4}}} = 0,075.3 = 0,225{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{muối}} = {m_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} + {m_{Fe{{(N{O_3})}_3}}}\)
\( = 0,15.(64 + 62.2) + 0,075.(56 + 62.3) = 46,35{\text{ gam}}\)
Bảo toàn \(N\)
\({n_{HN{O_3}}} = 2{n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} + 3{n_{Fe{{(N{O_3})}_3}}} + {n_{NO}}\)
\( = 0,15.2 + 0,075.3 + 0,125 = 0,65{\text{ mol}}\)
\( \to {V_{dd{\text{HN}}{{\text{O}}_3}}} = \frac{{0,65}}{2} = 0,325{\text{ lít = 325ml = V}}\)
Cho từ từ \(NH_3\) đến dư vào dung dịch.
\(Cu{(N{O_3})_2} + 2N{H_3} + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}Cu{(OH)_2} + 2N{H_4}N{O_3}\)
\(Fe{(N{O_3})_3} + 3N{H_3} + 3{H_2}O\xrightarrow{{}}Fe{(OH)_3} + 3N{H_4}N{O_3}\)
\(Cu{(OH)_2} + 4N{H_4}\xrightarrow{{}}[Cu{(N{H_3})_4}]{(OH)_2}\)
Két tủa thu được là \(Fe(OH)_3\)
\( \to {n_{Fe{{(OH)}_3}}} = {n_{Fe{{(N{O_3})}_3}}} = 0,225{\text{ mol}}\)
\( \to m = {m_{Fe{{(OH)}_3}}} = 0,225.(56 + 17.3) = 24,075{\text{ gam}}\)