2 choose the word that has a different stress pattern from the others 1 A.dangerous B.plentiful C.limited D.another 2 A.easily B.energy C.negative D.consumption 3 A. abundant B.convenient C.expensive D.different làm giúp e với e cần gấp!!!!!

Các câu hỏi liên quan

Câu 16: Giá trị của công suất được xác định bằng: A. Công thực hiện trong một giây. B. Công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1m. C. Công thực hiện của lực có độ lớn 1N D. Công thực hiện khi vật được nâng lên 1m. Câu 17: Tốc độ trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật nào dưới đây là lớn nhất ? A. Lon nước ngọt ướp lạnh. B. Que kem. C. Cục nước đá. D. Tách trà nóng. Câu 18: Bằng chứng nào sau đây cho thấy giữa các nguyên tử có khoảng cách ? A. Nước nóng trong ấm bay hơi. B. Quả bóng cao su được bơm căng thì càng bay lên cao. C. Trộn 50ml rượu và 50ml nước ta thu được hôn hợp rượu-nước chưa tới 100ml. D. Ta không thể bỏ nhiều viên sỏi vào bình thủy tinh chứa đầy nước. Câu 19: Trường hợp nào sau đây cơ năng của các vật chắc chắn bằng nhau? A. Hai vật cùng khối lượng, chuyển động theo phương ngang với vận tốc bằng nhau. B. hai vật chuyển động với vận tốc bằng nhau. C. Hai lò xo có độ biến dạng bằng nhau. D. Hai vật nằm yên ở cùng 1 độ cao so với mặt đất. Câu 20: Để đánh giá xem ai làm việc khỏe hơn, người ta cần biết: A. Ai thực hiện công lớn hơn ? B. Ai dùng ít thời gian hơn ? C. Ai dùng lực mạnh hơn ? D. Trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn

Câu 1: Trong thí nghiệm Bơ – rao, các hạt phấn hoa chuyển động hôn độn trong nước chứng tỏ: A. Các hạt phấn hoa có tác dụng hóa học với các phân tử nước. B. Các phân tử nước luôn chuyển động hỗn độn và giữa chúng có khoảng cách. C. Nước là chất lỏng có tính linh động cao. D. Nước có thể gây áp lực lên các chất ở trong lòng nó. Câu 2: Hơ nóng một chiếc thìa bạc trên ngọn lửa đèn cồn. Khi nhiệt độ của chiếc thìa bạc tăng thì thể tích của nó cũng tăng lên. Nguyên nhân là do, khi nhiệt độ tăng thì: A. Các nguyên tử bạc nở ra. B. Khoảng cách giữa các nguyên tử bạc tăng lên. C. Số nguyên tử bạc trong chiếc thìa tăng lên. D. Mật độ nguyên tử trong chiếc thìa bạc tăng lên. Câu 3: Công suất trung bình của một người đi bộ là 300W. Nếu trong 2,5 giờ người đó bước đi 10 000 bước, thì mỗi bước đi cần một công là: A. 270J B. 270kJ C. 0,075J D. 75J Câu 4: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì không khí nhẹ nên có thể chui ra chỗ buộc ra ngoài. C. Vì giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. D. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. Câu 5: Trong chuyển động cơ học, cơ năng của một vật phụ thuộc vào: A. Chỉ khối lượng của vật. B. Chỉ vận tốc của vật. C. Chỉ độ cao của vật so với mặt đất. D. Cả khối lượng, vận tốc và độ cao của vật so với mặt đất. Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên một vật ? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các nguyên tử, phân tử luôn có khoảng cách nhất định. C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Vận tốc thay đổi thì nhiệt độ thay đổi. Câu 7: Công suất của một máy khoan là 800W. Trong 1 giờ, máy khoan thực hiện một công là: A. 800J B. 48 000J C. 2 880kJ D. 2 880J Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về cơ năng ? A. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi. B. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. C. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng trọng trường. D. Cơ năng của một vật do chuyển động của các phân tử tạo nên vật sinh ra. Câu 9: Khi nhiệt độ càng tăng thì: A. Các chất lỏng bay hơi càng nhanh. B. Các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn loạn càng nhanh. C. Các chất lỏng hòa lẫn vào nhau càng nhanh. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Một hộp phấn nằm yên trên mặt bàn. Thông tin nào sau đây sai ? A. Hộp phấn không có thế năng đàn hồi. B. Nếu chọn mặt bàn làm mốc tính độ cao thì thế năng hấp dẫn của hộp phấn bằng không. C. Nếu chọn mặt đất làm mốc tính độ cao thì thế năng hấp dẫn của hộp phấn bằng không. D. Hộp phấn có động năng bằng không. Câu 11: Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Nước được cấu tạo từ các nguyên tử giống hệt nhau. B. Các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chất có kích thước và khoảng cách giữa chúng vô cùng nhỏ bé nên ta nhìn thấy các chất như liền một khối. C. Khi nhiệt độ càng tăng thì chuyển động nhiệt của các phân tử, nguyên tử càng nhanh. D. Các chất khác nhau thì phân tử, nguyên tử cấu tạo nên chúng cũng khác nhau. Câu 12: Một xe máy có công suất P , khi lực kéo của động cơ là F thì xe chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Biểu thức liên hệ giữa P , F và v là: A. P = F.v B. P = C. P = F.v2 D. P = Câu 13: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh dần lên thì có thể kết luận: A. Khối lượng riêng của vật đang tăng. B. Có lực bên ngoài tác dụng lên vật. C. Trong vật đang có sự tách các phân tử thành các nguyên tử. D. Nhiệt độ của vật đang tăng dần lên. Câu 14: Tại sao săm xe đạp sau khi được bơm căng, mặc dù đã vặn van thật chặt, nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì lúc bơm, không khí vào xăm còn nóng, sau đó không khí nguội dần, co lại, làm săm xe bị xẹp. B. Vì săm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giãn ra thì tự động co lại làm cho săm để lâu ngày bị xẹp. C. Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần. D. Vì cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau nên săm bị xẹp. Câu 15: Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng ? ể tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. C. Viên đạn đang bay. D. Lò xo bị ép đặt ngay sát mặt đất.

Question 1 Thấu kính hội tụ có thể cho những loại ảnh nào? a.Chỉ cho ảnh thật. b.Chỉ cho ảnh ảo. c.Cho cả ảnh thật và cả ảnh ảo. d.Chỉ cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. Question 2 Thấu kính phân kỳ có thể cho những loại ảnh nào? a.Chỉ cho ảnh ảo lớn hơn vật. b.Cho cả ảnh thật và ảnh ảo. c.Chỉ cho ảnh thật. d.Chỉ cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. Question 3 Đối với thấu kính hội tụ. Khi nào ảnh của vật thực là ảnh ảo? a.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính lớn hơn tiêu cự thấu kính. b.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính tiêu cự thấu kính và nhỏ hơn 2 lần tiêu cự thấu kính. c.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính lớn hơn tiêu cự thấu kính và nhỏ hơn 2 lần tiêu cự thấu kính. d.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính nhỏ hơn tiêu cự thấu kính. Question 4 Đối với thấu kính hội tụ. Khi nào ảnh của vật thực là ảnh thật nhỏ hơn vật? a.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính lớn hơn 2 lần tiêu cự thấu kính. b.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính lớn hơn tiêu cự thấu kính và nhỏ hơn 2 lần tiêu cự thấu kính. c.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính nhỏ hơn tiêu cự thấu kính. d.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính lớn hơn tiêu cự thấu kính. Question 5 Đối với thấu kính hội tụ. Khi nào ảnh của vật thực là ảnh thật lớn hơn vật? a.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính lớn hơn 2 lần tiêu cự thấu kính. b.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính lớn hơn tiêu cự thấu kính. c.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính lớn hơn tiêu cự thấu kính và nhỏ hơn 2 lần tiêu cự thấu kính. d.Đặt vật sao cho khoảng cách của vật đến thấu kính nhỏ hơn tiêu cự thấu kính. Question 6 Các tia sáng song song trục chính thấu kính hội tụ luôn cho tia ló a.đi qua tiêu điểm F bên kia thấu kính so với tia tới. b.truyền thẳng so với tia tới. c.kéo dài qua tiêu điểm F cùng phía tia tới so với thấu kính. d.đi qua tiêu điểm F cùng phía tia tới so với thấu kính. Question 7 Các tia sáng song song trục chính thấu kính phân kì luôn cho tia ló a.đi qua tiêu điểm F cùng phía tia tới so với thấu kính. b.đi qua tiêu điểm F bên kia thấu kính so với tia tới. c.kéo dài qua tiêu điểm F cùng phía tia tới so với thấu kính. d.truyền thẳng so với tia tới. Question 8 Các tia sáng đi qua quang tâm của kính hội tụ hoặc phân kì luôn cho tia ló a.đi qua tiêu điểm F cùng phía tia tới so với thấu kính. b.ruyền thẳng so với tia tới. c.đi qua tiêu điểm F bên kia thấu kính so với tia tới. d.kéo dài qua tiêu điểm F cùng phía tia tới so với thấu kính. Question 9 Vật sáng AB đặt cách thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20cm một khoảng là 30cm. Ảnh qua thấu kính là ảnh gì? Ảnh cách thấu kính một khoảng là bao nhiêu? a.Ảnh thật, cách thấu kính 60cm. b.Ảnh thật, cách thấu kính 30cm. c.Ảnh ảo, cách thấu kính 30cm. d.Ảnh ảo, cách thấu kính 60cm. Question 10 Vật sáng AB có độ cao 10cm đặt cách thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 20cm một khoảng là 20cm. Xác định tính chất ảnh, khoảng cách ảnh đến thấu kính và độ cao ảnh. a.Ảnh ảo, cách thấu kính 10cm và cao 5cm. b.Ảnh thật, cách thấu kính 20cm và cao 5cm. c.Ảnh ảo, cách thấu kính 10cm và cao 10cm. d.Ảnh thật, cách thấu kính 20cm và cao 10cm.