1, D. fruitjuice
- Vì các từ fish, pork, beef là từ chỉ đồ ăn nên ta chọn D. fruitjuice ( là từ chỉ đồ uống ).
2, B. nurse
- Vì các từ bread, noodles, food là từ chỉ đồ ăn nên ta chọn B. nurse ( là từ chỉ nghề nghiệp ).
3, C. rubber
- Vì các từ doctor, worker, teacher là từ chỉ nghề nghiệp nên ta chọn C. rubber ( là từ chỉ dụng cụ học tập ).
4, A. clerk
- Vì các từ field, factory, office là từ chỉ nơi chốn nên ta chọn A. clerk ( là từ chỉ nghề nghiệp ).
5, A. drink
- Vì các từ milk, water, apple là từ chỉ sự vật nên ta chọn A. drink ( là từ chỉ hoạt động ).