`20`, curly (đi với danh từ cần tính từ)
`21`, information (n, thông tin / information about sth : thông tin về cái gì)
`22`, extremely (adv, rất, cực kì / adv dùng để nhấn mạnh cho adj)
`23`, Unluckily (adv, không may thay / khi V đứng đầu câu có thể thành Adv làm trạng ngữ)
`24`, happy (look + adj : trông như thế nào)
`25`, humors (n, sự hài hước / full of N : tràn đầy...)
`26`, peace (n, sự yên bình / the + N)
`27`, lucky (tobe + adj + enough : đủ như thế nào)
`28`, orphanage (n, cô nhi viện)
`29`, humorous (adj, hài hước / get a(n) adj + sense : có khiếu...)
`30`, heplful (adj, giúp ích / tính từ chỉ người)