-2017 ≤x ≤2018 tính tổng các số nguyên

Các câu hỏi liên quan

III/ Fill “although/ despite/ however” in the blanks. 1. _______________ the restaurant’s good reputation, the food was terrible. _______________ the restaurant has a good reputation, the food was terrible. The restaurant has a good reputation. _______________, the food was terrible. 2. _______________ it didn’t stop raining, we didn’t cancel our picnic. _______________ the rain, , we didn’t cancel our picnic. It didn’t stop raining. We didn’t cancel our picnic,______________. 3. Mary still bought the watch, __________ it had a high price. Mary still bought the watch __________ its high price. The watch had a high price. Mary, ___________, bought it 4. _______________ the fact that I was late for school, my teacher didn’t punish me. _______________ I was late for school, my teacher didn’t punish me. I was late for school. My teacher didn’t punish me, ___________. 5. _______________ I invited Jim to my party, he didn’t come. _______________ my invitation to the party, Jim didn’t come. I invited Jim to the party. _______________, he didn’t come. 6. I don’t want to watch this film_______________ it has many good reviews. I don’t want to watcht this film _______________ its good reviews. The film has many good reviews. I don’t want to watch it, _______________. 7. _______________ there are many challenges, Tom won’t give up his dream. _______________ many challenges, Tom won’t give up his dream. There are many challenges.__________, Tom won’t give up his dream. 8. _______________ I studied very hard, I failed the exam. _______________ studying very hard, I failed the exam. I studied very hard. I,__________, failed the exam.

Vote 5 sao nè Đừng có trả lời linh tinh nhé !!! 1. Environmental pollution has ___ to lots of health problems. * led made caused resulted 2. ___ industrial waste, many fish cannot survive. * Because of As Because Since 3. To protect the environment, we should use more ___ sources of energy such as wind and solar power. * reproduced renewable reused recycled 4. According to scientists, exhaust fumes are ___ our hometown. * measuring radiating treating poisoning 5. ___ effects created an amazing world in the movie, it looked so real! * Terrific Special Incredible Moved 6. If tourists ___ rubbish in the river, the water would be cleaner now. * threw didn’t throw don’t throw 7. Linda: Where have you been so long, Chris? I ___ for ages. Chris: I ___ to Vietnam with my family. * don’t see / travel don’t see / have traveled haven’t seen / traveled didn’t see / traveled 8. Australian ___ English as their mother tongue. * have use use Tùy chọn 4 have used 9. The flight ___ off at 19:10, so we need to hurry up or we’ll miss it. * takes took will take is going to take 10. If you have a chance to visit Thailand, come to see the Grand Palace. It is one of the most popular tourist ___ in Thailand. * attracted attractive attractions attracts 11. Chicago ___ the third largest city in the United States. * will be has been was is 12. Chicago ___ "The Windy City * often is called is often called often calls was called 13. Over three million people ___ in the two hundred and twenty-five mile area of Chicago. * is living lived will live are living 14. Today, some of the world's tallest and most famous skyscrapers ___ in the city. * finds is found will be found are found 15. Located in the heart of the city ___ the one hundred and ten story Sears Tower. * will be is are has been 16. Trees have ___ a meaningful role in the historic development of Canada. * done played given taken 17. Singapore is famous for its ___ and green trees. * cleanliness cleaning cleanly clean 18. On Christmas Eve, most big cities, especially London are ___ with colored lightsacross the streets and enormous Christmas trees. * made hang put decorated 19. In the United States there are 50 ___ and six different time zones across the country * countries states towns nations 20. The Maoris ___ in New Zealand from other Polynesian islands over a thousand years ago. * arriving arrived has arrived arrives

Câu 30. Các ngành công nghiệp nổi tiếng Nhật Bản đều có chung đặc điểm là: A. tập trung nhiều ở đảo Honshu. B. sử dụng nhiều lao động trong các ngành kinh tế C. đều hướng vào kĩ thuật cao. D. tập trung ven bờ biển Nhật Bản. Câu 32. Yếu tố chính trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản là A. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại. B. Mở rộng diện tích đất sản xuất. C. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi. Câu 33. Tại sao vai trò nông nghiệp trong nền kinh tế Nhật Bản không lớn? A. Do diện tích đất nông nghiệp quá ít. B. Do thiếu nguồn lao động trong xuất khẩu. C. Do nông nghiệp không phải là ngành truyền thống. D. Do không chú trọng phát triển nông nghiệp. Câu 34. Ở Nhật Bản hiện nay, tổng sản lượng cá đánh bắt giảm, đặc biệt cá ở vùng biển sâu vì A. đánh bắt hạn chế vì bão. B. thị trường xuất khẩu hải sản thu hẹp. C. nhiều quốc gia thực hiện vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lí. D. phương tiện đánh bắt xa bờ lạc hậu. Câu 35. Trong tương lai, nguồn cung cấp hải sản của Nhật Bản sẽ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? A. Đánh bắt ở vùng biển sâu xa bờ. B. Nhập khẩu. C. Nuôi trồng đánh bắt ven bờ và nhập khẩu. D. Đánh bắt ven bờ và nuôi trồng. Câu 36. Nhật Bản đang xúc tiến sáu chương trình cải cách lớn, nhưng trong đó cải cách nào quan trọng nhất ? A. Cải cách công nghiệp. B. Cải cách cơ cấu kinh tế. C. Cải cách nông nghiệp. D. Cải cách giáo dục. Câu 37. Một trong những nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng là: A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới. B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp hướng ra xuất khẩu. C. tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ, ít vốn. D. phát triển các ngành tốn ít nguyên liệu và năng lượng. Câu 38. Cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật Bản là: A.vừa phát triển kinh tế nhà nước vừa phát triển kinh tế tư nhân. B.vừa phát triển kinh tế trong nước vừa tăng cường sự đầu tư của nước ngoài. C.vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D.vừa phát triển các ngành hiện đại vừa phát triển các ngành truyền thống. Câu 39. Đây là ba hãng điện tử nổi tiếng của Nhật Bản: A. Toyota, Nissan, Honda. B. Nissan, Kawasaki, Citizen. C. Hitachi, Sony, Nippon. D. Toshiba, Honda, Electric. Câu 40. Trong cơ cấu công nghiệp Nhật Bản, những ngành chiếm tỉ trọng cao là A. luyện kim đen, hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực, thực phẩm và khai khoáng. C. chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt. D. luyện kim màu, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng. giúp em với em đang cần gấp