`21.` will help
⇒ Câu điều kiện loại 1: If S Vs/es, S will/can/may V.
`22.` have already had
⇒ Thì hiện tại hoàn thành: have/has Vpp (dấu hiệu already)
`23.` Have you ever had
⇒ Câu hỏi thì hiện tại hoàn thành: Have/Has S Vpp?
`24.` will lose
⇒ Thì tương lai đơn diễn tả một dự đoán: S will V
`25.` won't
⇒ Thì tương lai đơn nghĩa phủ định một điều gì đó không còn làm trong tương lai: S won't V
`26.` would return
⇒ Câu điều kiện loại 2: If S V-ed, S would/could/might V
`27.` will have
⇒ Thì tương lai đơn diễn tả ý định tại thời điểm nói: S will V
`28.` doesn't arrive
⇒ Câu điều kiện loại 1: If S Vs/es, S will/can/may V.
`29.` haven't seen
⇒ Thì hiện tại hoàn thành: have/has Vpp (dấu hiệu since)
`30.` would you give
⇒ Câu điều kiện loại 2 dạng câu hỏi: If S V-ed, would/could/might S V
@ `Ly`