21 Một bạn học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100 m. Trong 75 m đầu bạn đó đi với vận tốc 2,5 m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35 giây. Thời gian bạn đó đi hết đoạn đường còn lại là; A: 20 giây. B: 5 giây. C: 30 giây. D: 15 giây. 22 Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 mắc vào cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất là I1=I và cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai là I2=2I. Biết tổng R1 + R2 = 120 Ω. Giá trị của R1 là; A: 40 Ω. B: 60 Ω. C: 80 Ω . D: 30 Ω. 23 Con tàu bằng thép có thể nổi trên mặt nước vì; A: con tàu có khối lượng nhỏ hơn khối lượng nước. B: con tàu có trọng lượng riêng trung bình nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. C: thép có trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. D: thép có lực đẩy trung bình lớn. 24 Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm; A: dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. B: dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần. C: cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng. D: hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng. 25 Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài ℓ, dây thứ hai có chiều dài 1,5ℓ. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai lả R1:R2 bằng; A: 4:9 B: 2:3 C: 3:2 D: 9:4 26 Một dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ I = 2 A thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t = 2 phút là 1200 J. Điện trở của đoạn mạch bằng; A: 12 Ω. B: 5 Ω. C: 6 Ω. D: 2,5 Ω. 27 Mắt tốt khi nhìn rõ vật ở xa và mắt không điều tiết thì ảnh của vật nằm; A: trước màng lưới của mắt. B: sau màng lưới của mắt. C: trước thể thuỷ tinh của mắt. D: trên màng lưới của mắt. 28 Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, khi ở trong không khí lực kế chỉ 3,56 N. Khi nhúng chìm quả cầu vào trong nước số chỉ của lực kế giảm 0,5 N. Biết khối lượng riêng của nước và khối lượng riêng của đồng lần lượt là 10000 N/m3 và 89000 N/m3. Thể tích phần rỗng của quả cầu là; A: 40cm3. B: 50cm3. C: 34cm3. D: 10cm3. 29 Phát biểu nào sai khi nhận biết lực ? A: Khi vật bị biến dạng và thay đổi vận tốc ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. B: Khi vận tốc của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. C: Khi vận tốc của vật không thay đổi ta có thể kết luận không có lực tác dụng vào vật. D: Khi hình dạng của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. 30 Bức xạ nhiệt là; A: Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi vòng. B: Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. C: Sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường lỏng. D: Sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường khí. 31 Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài l,2 m hết 0,5 giây. Khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3 m trong 1,5 giây. Vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai quãng đường là; A: 2,1 m/s. B: 1,2 m/s. C: 2,2 m/s. D: 21 m/s. 32 Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền; A: từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn. B: từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. C: từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D: từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn. 33 Một kính lúp có số bội giác bằng 10, tiêu cự của kính lúp đó bằng; A: 2,5 cm. B: 10 cm. C: 10 mm. D: 2,5 m. 34 Các bộ phận chính của máy biến thế là; A: nam châm điện và lõi sắt. B: nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn. C: lõi sắt và hai cuộn dây dẫn có số vòng giống nhau. D: lõi sắt pha silic và hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau. 35 Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng màu ? A: Đèn tín hiệu giao thông. B: Một ngôi sao C: Đèn LED. D: Bút laze 36 Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực ? A: Mũi tên bắn ra từ cánh cung. B: Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất. C: Thác nước đổ từ trên cao xuống. D: Xe đi trên đường. 37 Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp ? A: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. B: Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. C: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. D: Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. 38 Một chùm sáng hẹp sẽ không bị phân tích khi ; A: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào một gương phẳng. B: chiếu nghiêng chùm sáng đó vào mặt ghi của đĩa CD. C: chiếu chùm sáng đó đi qua một lăng kính. D: chiếu chùm sáng đó vào một bong bóng xà phòng. 39 Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng ; A: dẫn nhiệt. B: đối lưu. C: bức xạ nhiệt. D: bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

Các câu hỏi liên quan

21. It is sunny today. Let’s play tennis, ________? A. won’t we B. shall we C. will we D. shan’t we 22. Peter: “Would you like to drink more coffee?” Daisy: “________.” A. Yes, I like it B. Yes, I’d love to C. Yes, I like you D. No, I don’t like 23. I am always busy. I wish I________ more time to look after my family. A. am having B. have C. had D. was having 24. I look forward to________ from you. A. to hearing B. hear C. hearing D. to hear 25. Everyone in this school has to wear a uniform and so________. A. you do B. are you C. you are D. do you Read the following passage then choose the word A, B, C or D to fill in each of the blanks from 26 to 35. POSTCARDS Today, people like to send postcards (26)________ their friends and family. These postcards often have pictures of beaches, mountains or castles on them and you (27)________ write a message on the (28)________. Many people send postcards (29)________ they are on holiday because postcards are cheap and the pictures on them are often (30)________ than people’s own photos. Somebody sent the first postcard (31)________ the end of the nineteenth (32)________. It had a picture of a town by the sea on it. Later on, postcards had pictures showing something in the news that week, perhaps an accident (33)________ an important person’s visit. People liked to (34)________ them because they did (35)________ have pictures in their newspapers then. 26. A. to B. by C. from D. about 27. A. can B. shall C. do D. have 28. A. front B. middle C. top D. back 29. A. until B. when C. during D. before 30. A. best B. good C. better D. well 31. A. at B. in C. on D. from 32. A. month B. year C. decade D. century 33. A. also B. too C. or D. but 34. A. see B. meet C. observe D. look 35. A. never B. not C. no D. unlikely Read the following passage then choose the word A, B, C or D to answer the questions from 35 to 40. SAINT DAVID’S DAY Saint David is the patron saint of Wales. St. David was a Christian holy man and teacher. Saint David’s Day is celebrated on the first day of March every year, in remembrance of the anniversary of his death in the year 589. In 2014, Saint David’s Day falls on a Saturday. Wales is part of the United Kingdom. It is a country with a long and interesting history. Welsh people have their own language (Cymraeg), customs and traditions. Saint David’s Day is an important festival for Welsh people. Saint David’s Day has been an important national day in Wales for many centuries. Leeks and daffodils are Welsh national symbols. On Saint David’s Day, it is traditional for Welsh people to pin a leek or a daffodil to their coasts or jackets. Many girls in Wales dress up in traditional Welsh national costumes on the day. Concerts and parades to celebrate Saint David’s Day are held in Cardiff (the Welsh capital city) and also lots of other towns and cities. The flag of St. David is flown throughout Wales. Many people in Wales go to poetry readings or attend special church services. 36. On which day is Saint David’s Day celebrated? A. May 1st B. March 1st C. March 3rd D. the date changes yearly 37. How long has Saint David’s Day been celebrated as an important national day in Wales? A. for tens of years C. for a hundred year B. for hundreds of years D. for some of years 38. Which city is the capital of Wales? A. London B. Cardiff C. Belfast D. Edinburgh 39. What are the Welsh national symbols? A. the leek and the potato C. the daffodil and the thistle B. the leek and the thistle D. the daffodil and the leek 40. How do people celebrate Saint David’s Day in towns and cities? A. with concerts and parades C. with fireworks displays and parties B. with carnivals and fiestas D. with readings and services B. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) I. SENTENCE TRANSFORMATION Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. 1. It is very useful to speak English fluently. Speaking English __________________________________. 2. He hasn’t smoked for three years. He stopped _______________________________________. 3. My father has bought a new computer. A new computer ___________________________________. 4. “Who phoned you yesterday, Lan?” said he. He asked Lan _____________________________________. 5. In spite of the bad weather, they had a picnic. Although _______________________________________