$\text{1. in 2. on-beside 3. on 4. in- on 5. on- in 6. above 7. under 8.between 9.behind 10.on-in}$
Với giới từ chỉ thời gian:
Giới từ đi kèm với Danh từ, Tính từ, Động từ.
`=>`
On (vào)Chỉ ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong năm.
In (trong)Chỉ một khoảng thời gian dài : tháng, mùa, năm.
At (vào lúc)Chỉ thời điểm.
Nếu là vị trí:
Giới từ đứng trước danh từ hoặc đại từ.
Giới từ chỉ nơi chốn:
At (ở, tại)Chỉ một địa điểm cụ thể.
On (Trên, ở trên)Chỉ vị trí trên bề mặt
-Dùng trong cụm từ chỉ vị trí.
In (ở trong, trong)
-Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước