23. B (which dùng cho đồ vật)
24. A (which dùng cho đồ vật)
25. B (who dùng cho người)
26. D (good at sth: giỏi ở cái j)
27. C (who không đi sau DT)
28. D (which dùng cho đồ vật)
29. A (which dùng cho đồ vật)
30. A (where chỉ nơi chốn)
31. C (who chỉ người)
32. A (who chỉ người)
33. B (where chỉ nơi chốn)
34. A (most of which: gần như tất cả chỗ đó)
35. B (cụm từ in which)
36. B (dùng whom vì sau đó là DT)
37. B (whose dùng cho sở hữu, trong câu này, whose parents thay thế cho Jack's parents)
38. A (dùng that thay cho which)
39: C (câu đã đủ, k cần thêm)
40. C ( where chỉ nơi chốn)
41. C (cụm từ with which)
42. A ( k thể dùng who vì sau đó là DTv => that)