`25`. D
Nói về 1 fact (sự thật) ta dùng thì hiện tại đơn
`29`. D
Có ít người tới cuộc họp hơn chúng ta dự định `->` Chúng ta dự định sẽ có nhiều người tới cuộc hợp hơn.
`30`. A
Both ... and ...: đều ... và ...
`36`. has obtained `->` had obtained
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ
`37`. many `->` much
Much + danh từ không đếm được
`38`. extreme `->` extremely
Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ
`39`. date `->` place
Date of birth: ngày sinh
Place of birth: nơi sinh
`40`. had come `->` came
By the time + QKĐ, QKHT: ngay sau khi ...