25. enjoyable
- Đằng sau có "evening" là d.từ
`->` Điền tính từ để bổ nghĩa cho d.từ đó
26. interested
- Ta có cụm :
interested in: thích
27. warmer
- Cấu trúc:
S+to be+getting/becoming+ss hơn adj+and+ss hơn adj+... (Càng ... càng)
28. sociable
- Sau "very" dùng tính từ
`->` sociable (adj): gần gũi, hòa đồng
29. childhood
- Sau "her" dùng d.từ
`->` childhood (n): tuổi thơ ấu, thời thơ ấu
30. energetic
- Đằng sau có d.từ "person"
`->` Dùng tính từ để bổ nghĩa cho d.từ đó
`->` energetic (adj): mạnh mẽ, đầy nghị lực