$29.$ had
- Lùi thì ở câu ước.
$30.$ had stayed
$31.$ had finished
- Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$32.$ had lived
- Như câu $31.$
$33.$ used to spend
$34.$ had never been
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- Câu tường thuật phải thay đổi: has → had.
$35.$ had never seen
- Như câu $34.$.
$36.$ wrote
S + V2.
$37.$ lost
$38.$ made
$39.$ broke
$40.$ had stolen
$41.$ had drunk
$42.$ found
$43.$ have never met
$44.$ finished/ went.
- Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$45.$ had done/ came.
- Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$46.$ came/ had left.
- Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$47.$ had met/ divorced.
- Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$Ex3.$ Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.
$1.$ After David had gone home, we arrived.
$2.$ Before we took a look around the shop, we had had lunch.
$3.$ When we got out of the office, the light had gone out.
$4.$ By the time we started our work, she had explained everything clearly.
$5.$ Before my mother came home, my father had watered all the plants.
$6.$ After I had had a bath, I went to bed.
$7.$ By the time we arrived, the party had finished.
$8.$ No sooner had we hung the picture on the wall than it fell down
$9.$ Before she went to the post office, she had written the letter.
$10.$ I didn’t go to bed until I had done my homework.
- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.