=>
1. B co-workers = colleagues : đồng nghiệp
2. B I couldn't agree more -> Tôi hoàn toàn đồng ý
3. C In order to be adj/N
4. B trưởng thành, làm cho thông thạo
5. A couldn't be V3/ed
6. D might be V3/ed
7. A should be V3/ed
8. C với
9. D should/shouldn't be V3/ed
10. B caretaker = caregiver : người trông nom nhà cửa
11. A cannot be V3/ed
12. B could be V3/ed
13. D nhấn âm 1 còn lại 2
14. C must be V3/ed
15. C provide with : cung cấp