3/ Brushes ( đánh sth)
4/ sitting ( ngồi)
5/ are....doing
6/ do....go
7/ will be
8/ won't
9/ do...do
10/ does...job
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually, alway, every,....
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment, now, ...
II/
11/ farmer ( nông dân)
12/ journalist ( nhà báo)
13/ more expensive ( mắc hơn)
14/ the best ( nhất)
15/ bigger ( to hơn)
Thêm er vào động từ là so sánh hơn ( 2 người)
The trước động từ là nhất ( số người đông)
Chúc bạn may mắn
Xin hay nhất luôn ạ!