3,
a, Chín. Từ "chín" trong các ví dụ là từ đa nghĩa.
- Từ "chín" thứ nhất có nghĩa là: chín mọng (hoa quả)
- Từ "chín" thứ hai: sự thành thạo, giỏi, chín chắn (nghề nghiệp).
- Từ "chín" thứ ba: nhiều
b, Cắt. Từ "cắt" trong các ví dụ là từ đồng âm
- Từ "cắt" đầu tiên có nghĩa: nhanh (như chim cắt)
- Từ "cắt" thứ hai có nghĩa: hành động cắt (cỏ) của con người
- Từ "cắt" thứ ba có nghĩa: cắt xén, lược bớt
- Từ "cắt" thứ tư có nghĩa: cắt cử, thay phiên.