32. Mary hasn't written to her friend for 2 years (Mary ko viết cho bạn thân của cô ấy 2 năm)
33. My father used to take me to the park (Bố tôi trước đây đưa tôi đến công viên)
34. The house will be decorated by Mr. Baker next week (Ngôi nhà sẽ được trang trí bởi ông Baker tuần sau)
35. When did you last go to school? (Lần cuối bn đến trg là khi nào?)
36. She asked me what I would buy in that shop there (Cô ấy hỏi tôi xem tôi mua gì, lưu ý this thành that, here thành there)
37. If we had money, we could go out (nếu chúng tôi có tiền, chúng tôi có thể đi được, mk nghĩ là go out ko phải do out)
38. If you learn English, you can get information easily (Nếu bn học tiếng Anh, bn sẽ nhận thông tin dế dàng, nhưng mk nghĩ get information easily chứ ko phải easy)
39. The water is too dirty for the children to swim (Nước quả bẩn để cho trẻ con bơi)
40. I wish I had enough money to buy that coat (Tôi ước có đủ tiền để mua chiếc áo đó)