Đáp án đúng: D Giải chi tiết:A. correspondent (n): phóng viên
B. corresponding (adj): trao đổi thư từ, thông tin
C. corresponded (adj): giao thiệp bằng thư từ
D. correspondence (n): thư từ, quan hệ thư từ
=> correspondence course: khóa học trao đổi qua thư từ, thư điện tử
This type of study was formerly restricted to book-based learning and (35) correspondence courses but now includes courses on television, CD-ROM or the Internet, and self-access courses at language or computer centers.
Tạm dịch: Loại hình học tập này trước kia bị hạn chế trong các khóa học dựa trên sách vở và thư từ, nhưng giờ thì nó bao gồm cả những khóa học trên TV, CD-ROM, mạng Internet và cả những khóa học có thể tự truy cập ở những trung tâm ngôn ngữ hoặc trung tâm tin học.