35. had studied ( đây là thì quá khư hoàn thành diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ hoặc dùng mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ )
36. sat (ở câu này là thì hiện tại hoàn thành mô tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở thời điểm hiện tại, lưu ý sau since thì dùng quá khứ đơn)
37. are playing ( đây là thì hiện tại tiếp diễn mô tả 2 hành động xảy ra cùng 1 thời điểm )
38. had eaten ( đây là thì quá khư hoàn thành diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ hoặc dùng mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ )
39. is going to sing/ will sing ( trong câu này có từ tonight nên có thể sử dụng is going to+Vinf hoặc will+inf tùy vào mục đích người nói)
40. greeted ( trong câu này vừa có thì quá khứ đơn vừa có thì quá khứ tiếp diễn, mô tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào)
41. had reviewed-took ( câu này vừa có thì quá hoàn thành vừa có quá khứ đơn nghĩa là sự việc review lesson xảy ra trước sự việc take exam)
42. went-had had ( câu này vừa có thì quá khứ vừa có quá khứ hoàn thành nhưng việc have breakfast xảy ra trước việc go to work nên ta chia past simple-past perfect)
44. Did he receive ( đây là thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ)
45. don't like ( câu này là thì hiện tại đơn dùng để diễn tả thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.)
47. have read ( câu này là thì hiện tại hoàn thành ìdiễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai)
48. is still raining ( thì hiện tại tiếp diễn thì diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài ở hiện tại. )