Đáp án đúng: B Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựngGiải chi tiết:A. shield (n): cái khiên B. target (n): mục tiêu C. purpose (n): mục đích D. destination (n): điểm đến ... as he became the (36) target of rival groups .... Tạm dịch: ... bởi vì ông ấy đã trở thành mục tiêu của nhiều phe đối thủ .... Chọn B.