38, A. rang (Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả 1 sự việc đang diễn ra thì một hành động khác xảy ra)
39, D. is working (“at the moment” -> thì hiện tại tiếp diễn)
40, D. appears (appears to do sth: dường như sẽ làm điều gì)
41, A. is stealing (thì hiện tại tiếp diễn)
42, C. watches (thì hiện tại đơn)
43, B. snows
44, C. haven’t seen
45, C. boils
46, C. hasn’t found
47, B. haven’t seen
48, C. had gone
49, C. rained
50, A. haven’t solved