Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.A.Dung dịch Na2SO4 B.Dung dịch NH3C.Dung dịch NaOH D.Dung dịch H2SO4 loãng
Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng: năng lượng hoá thạch, năng lượng hạt nhân, năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi trường trong các nguồn năng lượng trên làA.1B.4C.3D.5
Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:A.CnH2n+2O2N2 B.CnH2n+1O2N2 C.Cn+1H2n+1O2N2 D.CnH2n+3O2N2
Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:A.5,2 gam B.8,8 gam C.6 gam D.4,4 gam
Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:A.Fe + dung dịch FeCl3. B.Fe + dung dịch HCl.C.Cu + dung dịch FeCl3. D.Cu + dung dịch FeCl2.
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:A.Ag, Mg B.Cu, Fe C.Fe, Cu D.Mg, Ag
Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:A.4B.5C.2D.3
Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:A.X2,X3 B.X1,X2,X3 C.X1, X2 D.X3
Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:A.3B.4C.2D.5
Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:A.240ml B.320 ml C.120ml D.160ml
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến