1. too
(cũng thế, cũng vậy)
Đáp án: two (2, số 2)
Giải thích: Hai từ này đều được đọc là /tuː/. 2. eye(mắt)
Đáp án: I (tôi, mình, tớ)
Giải thích: Hai từ này đều được đọc là /aɪ/. 3. sea
(biển)
Đáp án: see (nhìn thấy)
Giải thích: Hai từ này đề được đọc là /si:/ 4. one
(số 1)
Đáp án: won (đã chiến thắng)
Giải thích: Hai từ này đều được đọc là /wʌn/ 5. no
(không)
Đáp án: know (biết)
Giải thích: Hai từ này đều được đọc là /nəʊ/