$4.$ D
Bạn nhìn vế đằng trước, có ghi là learn about mountains and rivers: Học về những đồi núi và những con sông
→ I.T nghĩa là công nghệ thông tin hay gọi tắt là tin học. (Không liên quan)
→ Physics là Vật Lí (Không liên quan)
→ English: Tiếng Anh, môn học về ngôn ngữ (không liên quan)
→ Geography: Địa lí, bạn sẽ học các nước, quần đảo, núi, con sông, địa hình hay dân cứ trên Trái đất
$5.$ B
→ P.E là từ viết tắt của Physical Education (giáo dục thể chất hay còn gọi là thể dục)
Câu/ cụm từ nhận biết: Running and playing sports (chạy và chơi thể thao)
$6.$ B
→ History: Lịch sử
Cụm từ/ Câu nhận biết: In the past: trong Quá khứ
$7.$ C
→ Biology: sinh học, học về những sinh vật, nghiên cứu về các cá thể sống,... (không liên quan)
→ Physics: Vật lí, học về các quy luật vận động của tự nhiên
Cụm từ/ Câu nhận biết: to learn how light, heat, and sound work: học về cách điện, nhiệt và tiếng hoạt động