4, to master
→ To-inf có thể đứng đầu câu, trước dấu phẩy
5, reading - starts
→ On + Ving = During + Ving = While + S + tobe + Ving: trong khi ....; the manager là chủ ngữ nên chia động từ số nhiều, cấu trúc thì hiện tại đơn: (+) S + V(tobe hoặc s/es) + O
6, to shout
→ Want to-inf: muốn làm gì đó
7, to take
→ Expect sb to-inf: trông chờ ai đó làm gì đó