4. Look up ( tra cứu, chúng tôi sử dụng từ điển để tra cứu nghĩa của từ)
5. Turn on ( bật, bật tvi lên đã đến giờ thời sự chiếu)
6. Turn off ( tắt, hãy nhớ tắt hết đèn trước khi bạn rời đi)
7. Look after ( chăm sóc, tôi sẽ chăm sóc bọn trẻ nếu bạn đi vắng)
8. Give up ( từ bỏ, cô ấy sẽ không từ bỏ hi vọng trở thành một ca sĩ nổi tiếng)
9. Put off ( trì hoãn, anh ấy chưa bao trì hoãn những việc anh ấy có thể làm trong hôm nay ra ngày mai)
10. Take off ( cất cánh, máy bay sẽ cất cánh vào 8 giờ sáng )