`43.` If we get there early, we will able to get tickets.
`->`If + S + V(Hiện tại đơn)S + will + V(Tương lai đơn)
`->` Nếu chúng tôi đến đó sớm, chúng tôi sẽ có thể nhận được vé.
`44`.The teacher told us to close our books and go out to play.
`->` S + told + O + to-infinitive.
`->` Cô giáo bảo chúng tôi đóng sách và ra ngoài chơi.
`45`.My dad used to work in a factory.
`->`S used to V
`->` nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại
`46`.A lot of articles have been written for the CNN News by Mr. Peter.
`->` Bị động thì hiện tại hoàn thành: S2 + have/has + been + V3/Ved + by O
`->` Vì a lot of articles là danh từ số nhiều nên dùng have
`->` Rất nhiều bài báo đã được viết cho CNN News bởi ông Peter.
`47`.in spite of his tiredness, he finished doing his homework.
`->`Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
`->`in spite of his tiredness, he finished doing his homework.
`48`.He speaks much more slowly than my brother.
`->` S + V + more/less + adj/adv + than + N/pronoun
`->` So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm “much”
`->` Anh ấy nói chậm hơn nhiều so với anh trai tôi.
`49.` They used to go to school by bike when they were young.
`->` Cấu trúc: used to + Vinf: đã từng làm việc gì đó trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
`->`Họ đã từng đi đến trường bằng xe đạp khi họ còn trẻ
`50`. She started teaching her children to play piano since 4 years.
`->`S + started / began + V-ing / to-V = S + have PII / have been + V-ing
(Bắt đầu làm việc gì / Làm việc gì được bao lâu)
`->`Cô bắt đầu dạy con chơi piano từ năm 4 tuổi.