46. C hot ( Thời tiết thường nóng vào mùa hè )
47. A play ( Bạn chơi môn thể thao nào ? )
48. D going ( what about + Ving )
49. D are going to see ( tomorrow: tương lai gần )
50. C bigger ( so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj + er + than + O )
51. B How often ( hỏi về tần suất )
52. C are ( danh từ số nhiều )
53. B has ( miêu tả ngoại hình dùng hiện tại đơn )
54. A like ( would like : muốn )
55. B some ( dùng "some" trong câu mời )
56. A a ( danh từ số ít, tính từ bắt đầu bằng phụ âm nên dùng"a")
57. A are ( 2 glasses: N số nhiều )
58. C sing ( can + Vinf: có thể )
59. B does ( chủ ngữ số ít nên dùng trợ động từ "does" )
60. D What colour ( hỏi về màu sắc )
61. B help ( tôi có thể gúp gì cho bạn )
62. C much ( milk là danh từ không đếm được )
63. B Is ( tea không đếm được )
64. A are playing ( at the moment: hiện tại tiếp diễn )
65. doesn’t jog ( S + do/does + not + Vinf )
66. C Would ( would like: muốn )
67. B is doing ( at the moment: hiện tại tiếp diễn )
68. B skipping ( nhảy dây )
69. C listens ( every night: hiện tại đơn )
70. D Twice ( Hia lần 1 tháng )
71. A in ( in your free time: vào thời gian rảnh )
72. A goes ( Sundays: hiện tại đơn )
73. A When ( thời gian )