5D (conserve: giữ gìn, bảo tồn)
6B (languages :ngôn ngữ)
7B (atmosphere :không khí)
8B (disadvantages:bất tiện)
8B (amazed: ngạc nhiên)
10D (sau giới từ là động từ thêm ing)
11B (cần 1 tính từ)
12D ( spend time/money doing sth)
13B (if loại 1)
13C (câu hỏi yes no trong câu tường thuật)
15A (câu bị động hiện tại đơn)
16A (câu wish loại 1)
17D
18C (natural disaster là sự vật nên dùng which)
19A (câu hỏi đuôi, thì quá khứ đơn)
20B
21A (well done: làm tốt lắm)
22C
23A (sau should là nguyên mẫu, turn off nghĩa là tắt)
24A