5. How …………… kilos of beef does she want? *
C. often D. about B. much A. many
⇒Đây là câu hỏi số lượng
Vì sau đó kilos of beef là danh từ đếm được nên dùng many chứ không dùng much
6. His father is waiting ……………. a bus. *
A. to D. at B. for C. of
⇒ Wait đi với giới từ for
wait for : chờ đợi cái gì đó
7. Listen! Who ……… to your sister? *
C. does talk A. is going to talk D. is talking B. talks
⇒ Listen! là dấu hiệu chỉ sự việc đang diễn ra nên dùng hiện tại tiếp diễn
Who + is/am/are + V_ing + ....? : Ai đó đang làm gì ?
8. Tokyo is ………….. than Mexico City. *
B. smallest D. small C. the smallest A. smaller
⇒Vì sau đó có than nên là câu so sánh hơn
S1 + tobe + Adj_er/more Adj + than + S2