5. on / of ( on + ngày + of + tháng )
6. unless ( dịch : nếu bạn ko học chăm chỉ hơn , bạn sẽ ko đỗ đc kì thi cuối cùng.)
7. corresponded ( dịch : họ đã trao đổi thư từ trong gần hai năm, nhưng đây là cuộc gặp đầu tiên của họ.)
8. getting dressed ( structure : have difficulty (in) V-ing : gặp khó khăn với việc gì đó )
9. collapsed ( dịch : Nhiều người bị thương khi tòa nhà đổ sập. )
10. tell ( structure : tell the difference between... : phân biệt sự khác nhau giữa...)
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
Xin ctlhn ạ ! Thanks tus nhiều nha :)