`50.` instruction
`->` sau verb là O `->` noun
`-` instruction(n): sự chỉ dẫn
`51.` lively
`->` and dùng để nối 2 mệnh đề đẳng lập, trc and al2 adj `=>` sau and cần 1 adj
`-` lively(adj): sống động
`52.`economic
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` economic(adj): thuộc về kinh tế
`53.` correspondent
`->` sau verb là O `->` noun
`-` correspondent(n): phóng viên. thông tin viên
`54.` dependent
`->` be `+` adj
`=>` be dependent on: dựa vào, phụ thuộc vào
`-` dependent(adj): phụ thuộc
`55.` beautiful
`->` be `+` adj
`-` beautiful(adj): xinh đẹp
`56.` action
`-` take action(VP): hành động
`57.` valuable
`->` be `+` (adv) `+` adj: adv bổ nghĩa cho adj
`-` valuable(adj): có giá trị
`58.` officially
`->` adv `+` V: adv bổ nghĩa cho V
`=>` HTĐ bị động: S `+` am`/`is`/`are `+` V3`/`ed `+` (by `+` O).
`-` officially(adv): chính thức
`59.` orphanage
`->` mạo từ `+` noun
`-` orphanage(n): trại trẻ mồ côi
`60.` boring
`->` Động từ miêu tả `+` adj
`-` "The film" chỉ sự vật, sự việc `=>` cần 1 adj đuôi "ing
`-` boring(adj): gây buồn chán